Bảng giá giống cây ăn trái 2024

Trung tâm Giống Nông nghiệp Cà Mau thông báo giá cung ứng giống cây ăn trái đến quý khách hàng như sau:

TT Chủng loại Đơn vị tính Quy cách Đơn giá
(đồng)
Chiều cao
(cm)
Cở bầu
(cm)
1 Bơ sáp 034 Cây 50 – 70 18 x 25 45.000
2 Bưởi da xanh Cây 60 – 80 18 x 25 45.000
3 Cà na Thái Cây 70 – 80 15 x 20 40.000
4 Cam
  Cam sành, Cam xoàn Cây 50 – 70 15 x 20 35.000
5 Chanh
a Chanh chúc, Chanh không hạt Cây 50 – 70 18 x 25 30.000
b Chanh tứ quý 50.000
6 Chery
a Chery (nhỏ) Cây 20 - 30 18 x 25 70.000
b Chery (lớn) 30 - 50 18 x 25 100.000
7 Chôm chôm Thái Cây 20 – 30 15 x 20 55.000
8 Cóc Thái Cây 40 – 60 18 x 25 50.000
9 Dâu
  Dâu hạ châu, Dâu xanh Cây 50 – 70 15 x 20 30.000
10 Dừa
a Dừa mã lai, Dừa ta, Dừa xiêm dây, Dừa xiêm đỏ, Dừa xiêm lùn Cây 30 – 50 20 x 25 40.000
b Dừa Thái 30 – 50 20 x 25 45.000
c Dừa dứa 50 – 70 20 x 25 50.000
11 Đu đủ
  Đu đủ xanh, Đu đủ vàng Cây 10 – 20 10 x 15 15.000
12 Khế
  Khế chua, Khế ngọt Cây 40 – 60 18 x 25 45.000
13 Lêkima Cây 30 - 50 15 x 20 30.000
14 Lựu đỏ Cây 30 - 50 15 x 20 30.000
15 Mãng cầu
a Mãng cầu gai thế hệ mới (bầu nhỏ) Cây 50 - 70 18 x 25 35.000
b Mãng cầu hoàng hậu (na Thái) 20 - 30 15 x 20 40.000
16 Mận
  Mận hồng ST, Mận tam hoa Cây 30 - 50 18 x 25 50.000
17 Me
a Me chua Cây 20 – 30 15 x 20 20.000
b Me ngọt (Thái) 50 – 70 45.000
18 Mít
a Mít nghệ, Mít Thái Cây 50 – 70 18 x 25 45.000
b Mít ruột đỏ 18 x 25 60.000
c Mít tố nữ 18 x 25 90.000
19 Nhãn
  Nhãn Ido, Nhãn tiêu, Nhãn tím, Nhãn xuồng, Thanh nhãn Cây 60 - 80 18 x 25 50.000
20 Nho móng tay Cây 20 - 30 15 x 20 65.000
21 Ổi
a Ổi lê (bầu nhỏ), Ổi nữ hoàng (bầu nhỏ) Cây 40 – 60 18 x 25 35.000
b Ổi không hạt 40 - 60 18 x 25 40.000
c Ổi lê (bầu lớn), Ổi nữ hoàng (bầu lớn), Ổi Ruby 50 – 70 15 x 20 50.000
22 Quýt đường Cây 50 – 70 18 x 25 40.000
23 Sa kê Cây 70 – 100 20 x 25 70.000
24 Sapoche
a Sapo lồng mứt Cây 50 – 70 20 x 25 80.000
b Sapo Mehico 70 – 100 90.000
c Sapo Cần Thơ 50 - 70 120.000
25 Sầu riêng
a Sầu riêng Thái (bầu nhỏ) Cây 30 - 40 18 x 25 120.000
b Sầu riêng Ri6, Sầu riêng Thái (bầu lớn) 50 – 70 20 x 25 140.000
26 Si rô Cây 20 - 30 18 x 25 50.000
27 Sơ ri Cây 70 – 100 18 x 25 30.000
28 Táo Thái Cây 50 – 70 15 x 20 50.000
29 Tắc (bầu lớn) Cây 50 - 60 18 x 25 50.000
30 Thiên lý Cây 20 - 30 18 x 25 35.000
31 Tiêu Cây 30 - 40 18 x 25 50.000
32 Trà xanh Cây 20 – 30 15 x 20 30.000
33 Tre điền trúc Cây 80 – 100 15 x 20 45.000
34 Vối Cây 80 – 110 15 x 20 40.000
35 Vú sữa
a Vú sữa lò rèn (bầu nhỏ) Cây 40 – 50 18 x 25 45.000
b Vú sữa bắc thảo (bầu nhỏ) 50 – 70 20 x 25 50.000
c Vú sữa Mica 40 - 50 18 x 25 55.000
d Vú sữa Hoàng Kim 60 – 80 60.000
36 Xoài
  Xoài cát Hoà Lộc, Xoài Đài Loan, Xoài Thái, Xoài tứ quý, Xoài Úc Cây 80 – 100 18 x 25 40.000
Thông báo giá này có giá trị từ ngày ký cho đến khi có thông báo giá mới. Quý khách có nhu cầu về các loại cây kiểng, giống cây không có trong danh mục này, xin liên hệ bộ phận bán hàng để đặt hàng, đơn vị sẽ cung ứng kịp thời đến quý khách.
 
 TT   Chủng loại  ĐVT   Quy cách   Đơn giá (đồng)
 Chiều cao (cm)  Cở bầu (cm)
1 Bơ sáp 034 Cây 50 - 70 15 x 20 45.000
2 Bưởi da xanh Cây 60 - 80 15 x 20 45.000
3 Cà na Thái Cây 70 - 80 15 x 20 40.000
4 Cam
  Cam sành, Cam soàn Cây 50 - 70 15 x 20 35.000
5 Chanh
a Chanh trúc Cây 50 - 70 15 x 20 30.000
b Chanh không hạt, Chanh số 8 35.000
6 Chôm chôm Thái Cây 20 - 30 15 x 20 50.000
7 Cóc Thái Cây 40 - 60 15 x 20 40.000
8 Dâu
  Dâu hạ châu, Dâu xanh Cây 50 - 70 15 x 20 40.000
9 Dừa
a Dừa xiêm đỏ Cây 20 - 30 15 x 20 40.000
b Dừa mã lai, Dừa ta, Dừa xiêm lùn   30 - 50 20 x 25
c Dừa xiêm dây   50 - 70 45.000
d Dừa Thái   30 - 50 50.000
e Dừa dứa   50 - 70 60.000
10 Đu đủ vàng Cây 10 - 20 10 x 15 15.000
11 Khế
  Khế ngọt, Khế chua Cây 40 - 60 15 x 20 25.000
12 Lêkima Cây 20 - 30 15 x 20 30.000
13 Lựu đỏ Cây 30 - 50 15 x 20 30.000
14 Mãng cầu
a Mãng cầu gai thế hệ mới (bầu nhỏ) Cây 50 - 70 15 x 20 35.000
b Mãng cầu hoàng hậu (Na thái) 40.000
15 Măng cụt
a Măng cụt hột Cây 20 - 30 15 x 20 60.000
b Măng cụt chui cành 40 - 50 90.000
16 Mận
  Mận An Phước, Mận Thái Cây 60 - 80 18 x 25 45.000
  Mận hồng 30 - 50 50.000
17 Me        
a Me chua Cây 20 - 30 15 x 20 20.000
b Me Thái 50 - 70   45.000
18 Mít
  Mít Thái Cây      
  Mít không hạt, Mít nghệ, Mít tố nữ 50 - 70 15 x 20 45.000
  Mít Indo      
  Mít ruột đỏ        
19 Nhãn
a Nhãn xuồng Cây 60 - 80 20 x 25 45.000
b Nhãn Ido, Nhãn tiêu, Nhãn long tím, Nhãn xuồng tím, Thanh nhãn 50.000
20 Ổi
a Ổi không hạt, Ổi lê (bầu nhỏ), Ổi nữ hoàng (bầu nhỏ) Cây 40 - 60 15 x 20 30.000
b Ổi lê (bầu lớn) 20 x 25 45.000
c Ổi Nhật (ổi xá lị) 30 - 50 20 x 25 50.000
d Ổi nữ hoàng 40 - 60
e Ổi Ruby 50 - 70 15 x 20
21 Quýt đường Cây 50 - 70 15 x 20 40.000
22 Sa kê Cây 70 - 100 20 x 25 70.000
23 Sapoche
a Sapo lồng mứt Cây 50 - 70 15 x 20 80.000
b Sapo Mehico 70 - 100 20 x 25 90.000
24 Sầu riêng Ri6 Cây 50 - 70 15 x 20 120.000
25 Sơ ri Cây 70 - 100 15 x 20 25.000
26 Táo Thái Cây 50 - 70 15 x 20 60.000
27 Tắc (bầu nhỏ) Cây 40 - 60 15 x 20 30.000
28 Trà xanh Cây 20 - 30 15 x 20 30.000
29 Tre điền trúc Cây 80 - 100 15 x 20 40.000
30 Vối Cây 80 - 110 15 x 20 40.000
31 Vú sữa
a Vú sữa lò rèn (bầu nhỏ)   Cây 50 - 70 15 x 20 45.000
b Vú sữa Mica 60.000
c Vú sữa hoàng kim 60 - 80 70.000
d Vú sữa bắc thảo (bầu lớn)   50 - 70 20 x 25 80.000
e Vú sữa lò rèn (bầu lớn) 70 - 100
32 Xoài
  Xoài cát Hoà Lộc, Xoài Đài Loan, Xoài Ngọc Vân, Xoài Thái, Xoài tứ quý, Xoài Úc Cây 80 - 100 15 x 20 40.000

Giá bán trên có hiệu lực từ 17/4/2024 đến khi có thông báo giá mới.

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ: Trung tâm Giống Nông nghiệp Cà Mau
Địa chỉ: Ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
SĐT: (0290)3.888.588 - 3.888 688; 0914.015.030 (Mr. Giang); 0817.040.041 (Mr. Duy); 0949.059.830 (Ms. Thuý).

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây