Bảng giá giống cây ăn trái - cây kiểng 2023

Trung tâm Giống Nông nghiệp Cà Mau thông báo giá cung ứng giống cây ăn trái năm 2023 đến quý khách hàng như sau:

 TT   Chủng loại  ĐVT   Quy cách   Đơn giá (đồng)
 Chiều cao (cm)  Cở bầu (cm)
1 Bơ sáp 034 Cây 50 - 70 15 x 20 45.000
2 Bưởi da xanh Cây 60 - 80 15 x 20 45.000
3 Cà na Thái Cây 70 - 80 15 x 20 40.000
4 Cam
  Cam sành, Cam soàn Cây 50 - 70 15 x 20 35.000
5 Chanh
  Chanh không hạt, Chanh số 8 Cây 50 - 70 15 x 20 30.000
6 Chôm chôm Thái Cây 20 - 30 15 x 20 50.000
7 Cóc Thái Cây 40 - 60 15 x 20 40.000
8 Dâu
  Dâu hạ châu, Dâu xanh Cây 50 - 70 15 x 20 40.000
9 Dừa
a Dừa xiêm đỏ Cây 20 - 30 15 x 20 40.000
b Dừa mã lai, Dừa ta, Dừa xiêm lùn   30 - 50 20 x 25
c Dừa xiêm dây   50 - 70 45.000
d Dừa Thái   30 - 50 50.000
e Dừa dứa   50 - 70 60.000
10 Đu đủ vàng Cây 10 - 20 10 x 15 15.000
11 Khế
  Khế ngọt, Khế chua Cây 40 - 60 15 x 20 25.000
12 Lêkima Cây 20 - 30 15 x 20 30.000
13 Lựu đỏ Cây 30 - 50 15 x 20 30.000
14 Mãng cầu
a Mãng cầu gai thế hệ mới (bầu nhỏ) Cây 50 - 70 15 x 20 25.000
b Mãng cầu hoàng hậu (Na thái) 40.000
15 Măng cụt
a Măng cụt hột Cây 20 - 30 15 x 20 60.000
b Măng cụt chui cành 40 - 50 90.000
16 Mận
  Mận An Phước, Mận Thái Cây 60 - 80 15 x 20 45.000
17 Me        
a Me chua Cây 20 - 30 15 x 20 20.000
b Me Thái 50 - 70   45.000
18 Mít
  Mít không hạt, Mít nghệ, Mít ruột đỏ, Mít Thái, Mít tố nữ Cây 50 - 70 15 x 20 45.000
19 Nhãn
a Nhãn xuồng Cây 60 - 80 20 x 25 45.000
b Nhãn Ido, Nhãn tiêu, Nhãn long tím, Nhãn xuồng tím, Thanh nhãn 50.000
20 Ổi
a Ổi không hạt, Ổi lê (bầu nhỏ), Ổi nữ hoàng (bầu nhỏ) Cây 40 - 60 15 x 20 30.000
b Ổi lê (bầu lớn) 20 x 25 45.000
c Ổi Nhật (ổi xá lị) 30 - 50 20 x 25 50.000
d Ổi nữ hoàng 40 - 60
e Ổi Ruby 50 - 70 15 x 20
21 Quýt đường Cây 50 - 70 15 x 20 40.000
22 Sa kê Cây 70 - 100 20 x 25 70.000
23 Sapoche
a Sapo lồng mứt Cây 50 - 70 15 x 20 80.000
b Sapo Mehico 70 - 100 20 x 25 90.000
24 Sầu riêng Ri6 Cây 50 - 70 15 x 20 120.000
25 Sơ ri Cây 70 - 100 15 x 20 25.000
26 Táo Thái Cây 50 - 70 15 x 20 60.000
27 Tắc (bầu nhỏ) Cây 40 - 60 15 x 20 30.000
28 Trà xanh Cây 20 - 30 15 x 20 30.000
29 Tre điền trúc Cây 80 - 100 15 x 20 40.000
30 Vối Cây 80 - 110 15 x 20 40.000
31 Vú sữa
a Vú sữa lò rèn (bầu nhỏ)   Cây 50 - 70 15 x 20 45.000
b Vú sữa Mica 60.000
c Vú sữa hoàng kim 60 - 80 70.000
d Vú sữa bắc thảo (bầu lớn)   50 - 70 20 x 25 80.000
e Vú sữa lò rèn (bầu lớn) 70 - 100
32 Xoài
  Xoài cát Hoà Lộc, Xoài Đài Loan, Xoài Ngọc Vân, Xoài Thái, Xoài tứ quý, Xoài Úc Cây 80 - 100 15 x 20 40.000
33 Cây kiểng
a Cau tiểu trâm Cây 20 - 40 20 x 25 40.000
b Cúc gỗ 70 - 100 70.000
c Giữ tiền, Phát tài 40 - 60 65.000
d Kim tiền 20 - 40 15 x 20 65.000
e Mai siêu bông 30 - 50 20 x 25 200.000
f Mai vạn phúc 20 - 30 40.000
g Mười giờ 15 - 20 25.000
h Nguyệt quế 120 - 160 200.000
i Nguyệt quế Thái 30 - 50 70.000
j Phú quý 20 - 40 15 x 20 50.000
k Sống đời 20 - 30 20 x 25 60.000
l Trang mỹ hồng 50 - 70 60.000
m Trang sen hai màu 30 - 50 55.000
n Tuyết sơn 30 - 50 50.000
o Vạn lộc 20 - 40 15 x 20 75.000

Giá bán trên có hiệu lực từ 06/11/2023 đến khi có thông báo giá mới.

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ: Trung tâm Giống Nông nghiệp Cà Mau
Địa chỉ: Ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
SĐT: (0290)3.888.588 - 3.888 688; 0914.015.030 (Mr. Giang); 0817.040.041 (Mr. Duy); 0949.059.830 (Ms. Thuý).

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây